Để được cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả phù hợp nhất
TỦ SẤY DƯỢC LIỆU
MODEL: 101-1 (101-2; 101-3; 101-4; 101-5)
1. CÔNG DỤNG:
Sản phẩm này thường dùng trong các đơn vị nghiên cứu khoa học hay phòng hoá nghiệm để tiệt trùng, sấy.
2. ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU:
Tủ sấy này sử dụng kết cấu thông gió đối lưu, không khí lạnh vào từ đáy tủ, không khí nóng ra ngoài qua nắp tủ. Sau khi máy tăng nhiệt ở bộ phận đáy tủ làm nóng không khí lạnh, thì một phần không khí được làm nóng này trực tiếp thông qua lỗ nhỏ ở dưới đáy vào trong tủ, phần còn lại thông qua lỗ trên thành trái tủ vào trong tủ. Khởi động quạt gió sẽ làm không khí nóng trong tủ đối lưu, do đó độ ấm trong tủ từ từ ấm lên, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Tủ sấy này chế tạo bằng thép, bên ngoài có một lớp sơn bảo vệ, lớp cách nhiệt an toàn bảo đảm chất lượng; khả năng giữ nhiệt rất cao; chi tiết trang trí bên ngoài đều mạ crôm; độ ấm được tự động điều chỉnh bằng máy điều khiển kiểu nhiệt trướng; bộ phận điều chỉnh đường điện sử dụng công tắc không tiếp điểm làm bằng linh kiện silic. Do đó tiếp xúc rất nhạy, vận hành thuận tiện. Máy tăng nhiệt chia làm 4 nấc (riêng tủ 101-4 chia làm 2 nấc), có sử dụng công tắc chọn độ ấm. Như vậy người sử dụng có thiể căn cứ vào tốc độ tăng nhiệt để dễ dàng chọn được độ ấm một cách hợp lý. Tủ sấy có 2 lớp cửa: một lớp kính và một lớp kim loại bên ngoài đảm bảo giữ nhiệt tốt.
3. THAM SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU:
4. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG:
Sau khi đã đạt đến nhiệt độ cần thiết thì để ở nấc thứ nhất
(Tủ sấy 101-4 tăng nhiệt ở nấc thứ nhất, giữ nhiệt ở mức thứ hai)
Xoay nút điều chỉnh máy điều khiển độ ấm theo chiều kim đồng hồ đến đúng vị trí cần đặt độ ấm (chia độ trên bàn điểu khiển chỉ có giá trị tham khảo). Đèn chỉ thị mầu đỏ sáng biểu thị tủ đang tiến hành tăng nhiệt; Quan sát nhiệt kế để điều chỉnh nhiệt độ thích hợp
5. QUI CÁCH VÀ THAM SỐ KỸ THUẬT:
Ký hiệu tủ sấy (dung tích) |
Kích thước bên ngoài (mm) |
Kích thước bên trong (mm) |
Tấm ngăn |
Công suất (W) |
Nguồn điện (A) |
Trọng lượng tịnh ( kg) |
GZX-GF-40x45 |
780x520x750 |
400x400x450 |
2 |
2000 |
10 |
70 |
101-1 (70 lít) |
830x470x750 |
450x350x450 |
2 |
2400 |
15 |
70 |
101-2 (136 lít) |
930x570x850 |
550x450x550 |
3 |
3000 |
15 |
110 |
101-3 (225 lít) |
980x620x1050 |
600x500x750 |
3 |
4000 |
20 |
140 |
101-4 (640 lít) |
1180x920x1300 |
800x800x1000 |
4 |
6000 |
380V/20A |
240 |
101-5 (960 lít) |
1390x980x1500 |
1000x800x1200 |
4 |
7500 |
380V/20A |
250 |