Để được cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả phù hợp nhất
SẢN XUẤT THÉP LƯỚI HÀN
Quy cách sản phẩm :
Ký hiệu |
Tên gọi |
Quy cách |
L |
Chiều dài tấm lưới (sợi dọc) |
12 m (max.) |
B |
Chiều rộng tấm lưới (sợi ngang) |
3.2 m (max.) |
Dd |
Đường kính sợi dọc |
3 mm đến 14mm |
Dn |
Đường kính sợi ngang |
3 mm đến 14mm |
Pd |
Khoảng cách sợi dọc |
40 mm (min.) |
Pn |
Khoảng cách sợi ngang |
40 mm (min.) |
M1, M2 |
Biên dọc |
10 mm (min) |
S1, S2 |
Biên ngang |
10 mm (min.) |
Tiêu chuẩn kỹ thuật :
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn bền kéo (N/mm2 ) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
485 (min) |
550 (min) |
12 (min) |
- Tiêu chuẩn Việt Nam 6286:1997: Thép cốt bê tông – lưới thép hàn (Reinforcement of Concrete – Steel Welded Fabric) .
- Tiêu chuẩn Việt Nam 6288:1997: Dây thép kéo nguội làm cốt thép bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt (Cold Reduced Steel Wire for the Reinforcement of Concrete and the Manufacture of Welded Fabric) .
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 267:2002: Lưới thép hàn trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công, lắp đặt và nghiệm thu. (Weldmesh for Reinforced Concrete – Design, installation and approval code).